- Thống kê sơ bộ 20 trường phía Bắc, ĐH Công đoàn có tỷ lệ “chọi” cao nhất 1/16,25; tiếp đến là ĐH Y Hà Nội 1/11. ĐH Bách khoa chỉ có tỷ lệ thuộc nhóm thấp nhất 1 “chọi” 2,2; Ngoại thương 1 “chọi” 3.
>> Hơn 2,1 triệu hồ sơ thi ĐH, CĐ 2009
Cụ thể:
1. Đại học Ngoại thương Hà Nội: Có 9.500 hồ sơ ĐKDT trên 3.100 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/3.
Điểm chuẩn của trường năm 2008: khối A: 25,0 điểm; khối D1:22,5 điểm (không nhân hệ số môn ngoại ngữ); các khối D2,3,4,6: tuyển 23,0 điểm.
Hệ ĐH ngoài ngân sách thấp hơn hệ đào tạo theo ngân sách 1,5 điểm (23,5 (khối A) và 21,5 điểm (khối D).
2. ĐH Bách khoa Hà Nội: 14.200 hồ sơ/6.370 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/2,2.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 21
3. ĐH Sư phạm Hà Nội: 21.000 hồ sơ/2.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/8,4.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15-25,5
4. Học viện Tài chính: 16.000 hồ sơ/2.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5,7.
Điểm chuẩn của năm 2008: khối A: 22,5 điểm (sàn); khối D: 28,0 điểm (sàn, tiếng Anh đã nhân hệ số 2).
5. ĐH Giao thông Vận tải: 24.000 hồ sơ/4.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/6.
Điểm chuẩn của trường năm 2008 là 17,0 điểm (phía Bắc) và 13,5 điểm (phía Nam ).
6. ĐH Luật Hà Nội: 3.639 hồ sơ/1.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/2,2.
Điểm chuẩn năm 2008 là: khối A: 17,5 điểm; khối D1: 18 điểm (không nhân hệ số môn ngoại ngữ); khối C: 20,5 điểm.
7. ĐH Xây dựng Hà Nội: 14.980 hồ sơ/3.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5,5.
Điểm chuẩn năm 2008: 20-25,5 điểm.
8. ĐH Thuỷ Lợi: 13.000 hồ sơ/2.350 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5,5.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008 là 16.0 điểm (phía Bắc) và bằng điểm sàn ở cơ sở 2 tại khu vực phía Nam.
9. Học viện Ngân hàng: 15.000 hồ sơ/3.360 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/4,4.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15-24
10. Học viện Báo chí & Tuyên truyền: 10.868 hồ sơ/1.340 chỉ tiêu. . Tỷ lệ “chọi” 1/8,1.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15-21
11. Học viện Hành chính quốc gia (cả Bắc và Nam ): 10.600 hồ sơ/1.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7,0.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15-18
12. Học viện kỹ thuật Mật mã: 700 bộ/250 chỉ tiêu: 1/2,8.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 16
13. Học viện Quản lý giáo dục: 3.900 bộ/ 750 chỉ tiêu: 1/5,2
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 13-17,5
14. ĐH Công đoàn: 26.000 bộ/1.600 chỉ tiêu: 1/16,25
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15 - 18
15. ĐH Dược Hà Nội: 3.500 bộ/550 chỉ tiêu: 1/6,3
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 24
16. ĐH Điện Lực: 8.000 bộ/1.000 chỉ tiêu: 1/8
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 17
17. ĐH Y Hà Nội: 10.552 bộ/ 900 chỉ tiêu: 1/11
Điểm chuẩn năm 2008 của trường: Từ 23-28,5
18. Học viện Bưu chính Viễn thông: 7.000 bộ/1.150: 1/6
Điểm chuẩn năm 2008 vào trường: Hệ ĐH từ 19-23 và hệ Cao đẳng 13.
19. ĐH Kinh tế quốc dân: 22.000 bộ/ 4.000 chỉ tiêu: 1/5,5
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: từ 22-26,5
20. ĐH Hà Nội: 11.778 bộ/ 1.600 chỉ tiêu: 1/7,3.
Điểm chuẩn của trường năm 2008: khối A: 18-22,5 điểm; khối D: 20-30 (nhân đôi điểm thi môn ngoại ngữ).
21. Học viện Y học cổ truyền Việt Nam: 5.209 bộ hồ sơ/450 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/11.
Điểm chuẩn năm 2008: 22,5.
22. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh: 4.300 bộ/1900 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/2,2.
Điểm chuẩn năm 2008 bằng điểm sàn của Bộ: ĐH: 13, CĐ: 10
23. ĐH Điều Dưỡng Nam Định: 9.037 bộ/550 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/16,4.
24. ĐH Hùng Vương: 9.461 bộ/ 1000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/9,4.
Điểm chuẩn năm 2008: 13-18,5.
25. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương: 8.000 bộ/ 450 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/17,7.
Điểm chuẩn năm 2008 từ 16-23.
26. ĐH Sư phạm Hà Nội 2: 13.000 bộ/ 2.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/6,5.
Điểm chuẩn năm 2008: từ 15-19,5.
27. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh: 4.000 bộ/1.600 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/2,5.
Điểm chuẩn năm 2008 từ 13-15.
28. ĐH Tây Bắc: 17.980 bộ/ 1.900 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/9,4.
Điểm chuẩn 2008 từ 13-15.
29. ĐH Vinh: 30.560 bộ/4.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7,6.
Điểm chuẩn từ 13-26,5.
30. ĐH Y tế công cộng: 2228 bộ/120 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/18,5.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 22.
31. Viện ĐH Mở: 38.000 bộ/ 3.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/11,5.
Điểm chuẩn 2008 từ 13-20,5.
32. ĐH Mở Địa chất: 17.500 bộ / 2750 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/6,3.
Điểm chuẩn 2008 từ 15-17.
Tỷ lệ “chọi” vào 25 trường ĐH phía Nam
1.ĐH Bách khoa (ĐHQG TPHCM): Hồ sơ ĐKDT 11.500/3.600 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/3.
2.ĐH Kinh tế TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 35.000/ 4.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7,29.
3.ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 18.000/3.680 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1 /4.
4.ĐH Y Dược TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 23.473/1.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/18.
5.ĐH Sư phạm TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 24264/3.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/8.
6.ĐH KHXH và NV TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 12.500/2.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/4.
7.ĐH Mở TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 47.000/4.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/10.
8.ĐH KHTN (ĐHQG TPHCM): Hồ sơ ĐKDT 14.000/3.550. Tỷ lệ “chọi” 1/3,9.
9.ĐH Luật TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 13.389/1.300. Tỷ lệ “chọi” 1/10.
10.ĐH Giao thông vận tải TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 13.000/2.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5.
11.ĐH Nông Lâm TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 55.226/4.400 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/12.
12.ĐH Công nghiệp TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 63.000/ 6.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/9.
13.ĐH Lạc Hồng: Hồ sơ ĐKDT 11.000/2.200 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5.
14.ĐH Cần Thơ: Hồ sơ ĐKDT 90.000/6.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/13.
15.ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 9.000/2.700 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/3.
16.ĐH Ngân hàng TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 11.000/2.400 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/4.
17.ĐH Hoa Sen: Hồ sơ ĐKDT 11.366/1.560 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7.
18.ĐH Tài chính Marketing: Hồ sơ ĐKDT 16.600/2.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/8.
19.ĐH Tôn Đức Thắng: Hồ sơ ĐKDT 33.251/3.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/10.
20.ĐH Kiến trúc TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 9.800/1.200 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/8.
21.Học viện Hàng không: Hồ sơ ĐKDT 4.781/600 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7,9.
22.ĐH Sài Gòn: Hồ sơ ĐKDT 39.000/2.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/16,9.
23.ĐH Ngoại thương Cơ sở 2: Hồ sơ ĐKDT 3.432/850 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/4.
24.ĐH Thể dục thể thao II TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 3.900/ 600 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/6,5.
25.ĐH Văn hóa TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 2.640/710 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/3.
1 ban nua de cac ban tham khao ne
Các bạn vào đây xem tỉ lệ chọi của tất cả các trường đại học năm 2009 nhé :
STT Tên trường Kí hiệu Chỉ tiêu Hồ sơ
A ĐH Quốc gia Hà Nội
1 ĐH Công nghệ QHI 570 2.670
2 ĐH Khoa học Tự nhiên QHT 1.140 4.566
3 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn QHX 1.390 12.891
4 ĐH Ngoại ngữ QHF 1.200 4.295
5 Khoa Kinh tế QHE 370 3.111
6 Khoa Luật QHL 300 1.061
7 Khoa Sư phạm QHS 300 1.279
B ĐH Thái Nguyên
8 ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh DTE 530 7.920
9 ĐH Kỹ thuật công nghiệp DTK 1.360 10.878
10 ĐH Nông Lâm DTN 1.100 8.025
11 ĐH Sư phạm DTS 1.750 33.418
12 ĐH Y DTY 450 5.248
13 Khoa Công nghệ thông tin DTC 350 2.083
14 Khoa Khoa học Tự nhiên DTZ 400 1.070
15 CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Thái Nguyên DTU 380 223
16 Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA 250 1.223
17 Học viện Ngân hàng NHH 2.000 13.470
18 Học Viện Quan hệ quốc tế HQT 200 1.001
19 Học viện Tài chính HTC 1.820 14.002
20 Học viện Y dược học cổ truyền HYD 200 2.274
21 Học viện Báo chí - Tuyên truyền TGC 800 6.344
22 ĐH Bách khoa Hà Nội BKA 3.870 10.186
23 ĐH Công đoàn LDA 950 14.419
24 ĐH Công nghiệp Hà Nội DCN 29.433
25 ĐH Dược Hà Nội DKH 450 1.709
26 ĐH Điều dưỡng Nam Định YDD 500 2.959
27 ĐH Hải Phòng THP 1.650 13.611
28 ĐH Hàng Hải HHA 2.490 14.306
29 ĐH Hồng Đức HDT 2.470 11.743
30 ĐH Hùng Vương THV 1.050 7.538
31 ĐH Kinh tế Quốc dân KHA 3.770 17.703
32 ĐH Kiến trúc Hà Nội KTA 1.100 6.617
33 ĐH Lâm nghiệp LNH 1.050 7.104
34 ĐH Luật Hà Nội LPH 1.300 17.562
35 ĐH Mỏ Địa chất MDA 2.300 13.272
36 ĐH Mỹ thuật Công nghiệp MTC 270 2.456
37 ĐH Ngoại ngữ Hà Nội NHF 1.400 10.444
38 ĐH Nông nghiệp 1 NNH 2.700 31.512
39 ĐH Răng - Hàm - Mặt RHM 100 462
40 ĐH Sư phạm Hà Nội SPH 2.100 15.773
41 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 SP2 1.500 14.621
42 ĐH Sân khấu Điện ảnh SKD 310 2.287
43 ĐH Sư phạm TDTT Hà Tây TDH 700 10.748
44 ĐH Tây Bắc TTB 1.500 13.653
45 ĐH Thương mại TMA 2.700 23.362
46 ĐH Văn hoá Hà Nội VHH 840 10.350
47 ĐH Vinh TDV 2.780 20.644
48 ĐH Xây dựng Hà Nội XDA 2.800 8.378
49 ĐH Y Hà Nội YHB 800 4.891
50 ĐH Y Hải Phòng YPB 350 2.183
51 ĐH Y Thái Bình YTB 450 5.271
52 ĐH Y tế Công cộng YTC 120 1.028
53 Viện Đại học Mở Hà Nội MHN 2.800 22.515
54 ĐH Dân lập Phương Đông DPD 1.500 6.092
55 ĐH DL Quản lý và Kinh doanh HN DQK 1.600 4.876
56 ĐH Dân lập Thăng Long DTL 1.000 1.914
57 CĐ Công nghiệp Nam Định CND 550 3.344
58 CĐ Công nghiệp Sao Đỏ CCD 650 9.077
59 CĐ Công nghiệp Việt Hung CIH 300 1.024
60 CĐ Cơ khí luyện kim CKL 800 2.283
61 CĐ Cộng đồng Hà Tây D20 780 1.304
62 CĐ Cộng đồng Hải Phòng D03 1.055 3.386
63 CĐ Du lịch Hà Nội CDH 700 19.119
64 CĐ Giao thông Vận tải CGH 1.450 27.996
65 CĐ Hoá chất CHC 1.300 4.403
66 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I CCN 2.050 32.057
67 CĐ Kinh tế kỹ thuật Nghệ An CEA 500 6.065
68 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình CTB 950 1.681
69 CĐ Kỹ thuật Mỏ CDM 1.150 9.147
70 CĐ Kỹ thuật Y tế I CYH 380 7.960
71 CĐ Nông Lâm CNL 750 2.451
72 CĐ Sư phạm kỹ thuật Vinh CK3 1.200 4.799
73 CĐ Sư phạm TW CM1 1.000 24.099
74 CĐ Sư phạm Nhạc hoạ TW CNH 800 6.155
75 CĐ Tài chính Quản trị Kinh doanh CTK 1.600 14.723
76 CĐ Thống kê CTE 300 1.156
77 CĐ Truyền hình CTV 500 5.136
78 CĐ Tư thục Công nghệ Thành Đô CTD 1.000 2.669
79 CĐ Sư phạm Hà Giang C05 400 1.118
80 CĐ Sư phạm Hà Nam C24 350 1.123
81 CĐ Sư phạm Hà Tĩnh C30 200 573
82 CĐ Sư phạm Hưng Yên C22 390 4.052
83 CĐ Sư phạm Quảng Ninh C17 350 2.762
84 CĐ Sư phạm Sơn La C14 550 2.771
85 CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc C16 400 2.475
86 CĐ Sư phạm Yên Bái C13 270 695
87 CĐ Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An CVV 380 3.022
88 CĐ Văn hoá Nghệ thuật Tây Bắc CVB 320 1.032
89 CĐ Văn hoá Nghệ thuật Thanh Hoá CVH 390 2.860
90 CĐ VHNT và Du lịch Hạ Long CVD 700 1.643
91 CĐ Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc CNV 330 2.120
92 CĐ Văn thư TW1 CV1 300 17.926
93 CĐ Y tế Nghệ An CYA 350 2.108
94 CĐ Y tế Quảng Ninh CYQ 200 833
C ĐH Quốc gia TP HCM
95 ĐH Bách khoa QSB 3.500 9.826
96 ĐH Khoa học Tự nhiên QST 3.320 18.963
97 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn QSX 2.520 14.830
98 ĐH Quốc Tế QSQ 770 1.424
99 Khoa Kinh tế QSK 1.450 15.008
D ĐH Huế
100 ĐH Khoa học DHT 1.350 12.387
101 ĐH Kinh tế DHK 780 10.215
102 ĐH Nghệ thuật DHN 200 1.785
103 ĐH Ngoại ngữ DHF 600 3.273
104 ĐH Nông Lâm DHL 1.100 9.516
105 ĐH Sư Phạm DHS 1.150 14.898
106 ĐH Y DHY 600 6.380
107 Khoa giáo dục thể chất DHC 120 998
E ĐH Đà Nẵng
108 ĐH Kinh tế DDQ 6.000 13.676
109 ĐH Bách khoa DDK 11.400
110 ĐH Ngoại ngữ DDF 4.524
111 ĐH Sư phạm DDS 16.934
112 ĐH An Giang TAG 2.150 15.488
113 ĐH Bán công Marketing DMS 1.594 6.153
114 ĐH Bán công Tôn Đức Thắng DTT 2.850 9.540
115 ĐH Cần Thơ TCT 5.300 58.188
116 ĐH Công nghiệp TP HCM HUI 3.400 30.354
117 ĐH Đà Lạt TDL 3.200 22.472
118 ĐH Giao thông Vận tải TP HCM GTS 2.110 11.981
119 ĐH Kiến trúc TP HCM KTS 1.000 7.857
120 ĐH Kinh tế TP HCM KSA 5.000 41.097
121 ĐH Luật TP HCM LPS 990 16.379
122 ĐH Ngân hàng TP HCM NHS 1.600 13.006
123 ĐH Nông Lâm TP HCM NLS 3.660 48.862
124 ĐH Quy Nhơn DQN 2.800 30.587
125 ĐH Sư phạm Đồng Tháp SPD 2.450 9.481
126 ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM SPK 3.000 18.267
127 ĐH Sư phạm TP HCM SPS 2.100 24.955
128 ĐH Sư phạm TDTT TP HCM STS 550 2.918
129 ĐH Tây Nguyên TTN 1.800 21.271
130 ĐH Tiền Giang TTG 1.120 6.124
131 ĐH Thể dục thể thao 2 TDS 300 3.952
132 ĐH Văn hoá TP HCM VHS 300 4.676
133 ĐH Y - Dược Cần Thơ YCT 420 8.285
134 ĐH Y - Dược TP HCM YDS 1.020 18.701
135 ĐH Mở Bán công TP HCM MBS 3.120 10.845
136 TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP HCM TYS 120 1.476
137 ĐH DL Kỹ thuật-Công nghệ TP HCM DKC 1.700 3.618
138 ĐH DL Lạc Hồng DLH 1.550 4.585
139 ĐH DL Ngoại ngữ - Tin học TP HCM DNT 1.500 5.630
140 CĐ Bán công Hoa Sen DTH 1.400 16.037
141 CĐ BC Công nghệ và Quản trị DN CBC 1.700 6.295
142 CĐ Công nghiệp thực phẩm TP HCM CCT 1.400 16.913
143 CĐ Công nghiệp Tuy Hoà CCP 1.210
144 CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu D52 600 881
145 CĐ Cộng đồng Đồng Tháp D50 380 1.353
146 CĐ Cộng đồng Kiên Giang D54 260 442
147 CĐ Cộng đồng Quảng Ngãi D35 250 934
148 CĐ Cộng đồng Trà Vinh D58 700 2.350
149 CĐ Cộng đồng Vĩnh Long D57 560 1.026
150 CĐ Điện lực TP HCM CDE 200 6.900
151 CĐ Giao thông Vận tải 3 CGS 800 10.170
152 CĐ Kinh tế TP HCM CEP 700 29.396
153 CĐ Kinh tế Đối ngoại CKD 1.100 27.556
154 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ CEC 700 4.140
155 CĐ Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp II CES 1.250 10.005
156 CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long CKV 350 2.026
157 CĐ Kỹ thuật Cao Thắng CKC 600 14.218
158 CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai CDN 500 2.024
159 CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long CK4 600 1.209
160 CĐ Sư phạm Mẫu giáo TW3 TP HCM CM3 600 7.384
161 CĐ Sư phạm Nhà trẻ Mẫu giáo TW 2 CM2 500 5.036
162 CĐ Sân khấu - Điện ảnh TP HCM CSD 160 1.966
163 CĐ Tài chính Hải quan CTS 914 9.019
164 CĐ Tài chính Kế toán CTQ 571 5.368
165 CĐ Thể dục Thể thao Đà Nẵng CT3 300 4.018
166 CĐ Xây dựng Miền Tây CMT 450 1.531
167 CĐ Xây dựng số 2 CXS 650 8.004
168 CĐ Xây dựng số 3 CX3 500 5.306
169 CĐ DL Công nghệ thông tin TP HCM CDC 1.500 2.047
170 CĐ DL Kinh tế kỹ thuật Đông Du ĐN CDD 1.000 1.435
171 CĐ DL Kinh tế kỹ thuật Bình Dương CBD 1.000 2.048
172 CĐ TT Kỹ thuật-Công nghệ Đồng Nai CTN 900 1.221
173 CĐ TT Kinh tế-Công nghệ TP HCM CET 800 5.070
174 CĐ TT Kinh tế Kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Tất Thành CTT 900 182
175 CĐ Sư phạm Cần Thơ C55 550 1.837
176 CĐ Sư phạm Bình Dương C44 395 1.669
177 CĐ Sư phạm Bình Phước C43 240 190
178 CĐ Sư phạm Gia lai C38 500 889
179 CĐ Sư phạm Hồ Chí Minh C02 1.800 10.621
180 CĐ Sư phạm Long An C49 460 3.248
181 CĐ Sư phạm Nha Trang C41 400 288
182 CĐ Sư phạm Ninh Thuận C45 240 2.335
183 CĐ Sư phạm Phú Yên C39 300 2.694
184 CĐ Sư phạm Quảng Bình C31 700 4.689
185 CĐ Sư phạm Quảng Nam C34 550 1.801
186 CĐ Sư phạm Quảng Ngãi C35 350 2.544
187 CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế C33 630 7.206
188 CĐ Sư phạm Trà Vinh C58 300 2.400
189 CĐ Sư phạm Vĩnh Long C57 210 1.194
190 CĐ Văn hoá nghệ thuật TP HCM CVN 400 573
191 CĐ Văn hoá Nghệ thuật Đăk Lăk CVL 75 1.090
192 CĐ VHNT và Du lịch Nha Trang CDK 700 3.017
Sưu tầm
nion-head29:
>> Hơn 2,1 triệu hồ sơ thi ĐH, CĐ 2009
Cụ thể:
1. Đại học Ngoại thương Hà Nội: Có 9.500 hồ sơ ĐKDT trên 3.100 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/3.
Điểm chuẩn của trường năm 2008: khối A: 25,0 điểm; khối D1:22,5 điểm (không nhân hệ số môn ngoại ngữ); các khối D2,3,4,6: tuyển 23,0 điểm.
Hệ ĐH ngoài ngân sách thấp hơn hệ đào tạo theo ngân sách 1,5 điểm (23,5 (khối A) và 21,5 điểm (khối D).
2. ĐH Bách khoa Hà Nội: 14.200 hồ sơ/6.370 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/2,2.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 21
3. ĐH Sư phạm Hà Nội: 21.000 hồ sơ/2.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/8,4.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15-25,5
4. Học viện Tài chính: 16.000 hồ sơ/2.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5,7.
Điểm chuẩn của năm 2008: khối A: 22,5 điểm (sàn); khối D: 28,0 điểm (sàn, tiếng Anh đã nhân hệ số 2).
5. ĐH Giao thông Vận tải: 24.000 hồ sơ/4.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/6.
Điểm chuẩn của trường năm 2008 là 17,0 điểm (phía Bắc) và 13,5 điểm (phía Nam ).
6. ĐH Luật Hà Nội: 3.639 hồ sơ/1.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/2,2.
Điểm chuẩn năm 2008 là: khối A: 17,5 điểm; khối D1: 18 điểm (không nhân hệ số môn ngoại ngữ); khối C: 20,5 điểm.
7. ĐH Xây dựng Hà Nội: 14.980 hồ sơ/3.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5,5.
Điểm chuẩn năm 2008: 20-25,5 điểm.
8. ĐH Thuỷ Lợi: 13.000 hồ sơ/2.350 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5,5.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008 là 16.0 điểm (phía Bắc) và bằng điểm sàn ở cơ sở 2 tại khu vực phía Nam.
9. Học viện Ngân hàng: 15.000 hồ sơ/3.360 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/4,4.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15-24
10. Học viện Báo chí & Tuyên truyền: 10.868 hồ sơ/1.340 chỉ tiêu. . Tỷ lệ “chọi” 1/8,1.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15-21
11. Học viện Hành chính quốc gia (cả Bắc và Nam ): 10.600 hồ sơ/1.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7,0.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15-18
12. Học viện kỹ thuật Mật mã: 700 bộ/250 chỉ tiêu: 1/2,8.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 16
13. Học viện Quản lý giáo dục: 3.900 bộ/ 750 chỉ tiêu: 1/5,2
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 13-17,5
14. ĐH Công đoàn: 26.000 bộ/1.600 chỉ tiêu: 1/16,25
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: Từ 15 - 18
15. ĐH Dược Hà Nội: 3.500 bộ/550 chỉ tiêu: 1/6,3
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 24
16. ĐH Điện Lực: 8.000 bộ/1.000 chỉ tiêu: 1/8
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 17
17. ĐH Y Hà Nội: 10.552 bộ/ 900 chỉ tiêu: 1/11
Điểm chuẩn năm 2008 của trường: Từ 23-28,5
18. Học viện Bưu chính Viễn thông: 7.000 bộ/1.150: 1/6
Điểm chuẩn năm 2008 vào trường: Hệ ĐH từ 19-23 và hệ Cao đẳng 13.
19. ĐH Kinh tế quốc dân: 22.000 bộ/ 4.000 chỉ tiêu: 1/5,5
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: từ 22-26,5
20. ĐH Hà Nội: 11.778 bộ/ 1.600 chỉ tiêu: 1/7,3.
Điểm chuẩn của trường năm 2008: khối A: 18-22,5 điểm; khối D: 20-30 (nhân đôi điểm thi môn ngoại ngữ).
21. Học viện Y học cổ truyền Việt Nam: 5.209 bộ hồ sơ/450 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/11.
Điểm chuẩn năm 2008: 22,5.
22. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh: 4.300 bộ/1900 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/2,2.
Điểm chuẩn năm 2008 bằng điểm sàn của Bộ: ĐH: 13, CĐ: 10
23. ĐH Điều Dưỡng Nam Định: 9.037 bộ/550 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/16,4.
24. ĐH Hùng Vương: 9.461 bộ/ 1000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/9,4.
Điểm chuẩn năm 2008: 13-18,5.
25. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương: 8.000 bộ/ 450 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/17,7.
Điểm chuẩn năm 2008 từ 16-23.
26. ĐH Sư phạm Hà Nội 2: 13.000 bộ/ 2.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/6,5.
Điểm chuẩn năm 2008: từ 15-19,5.
27. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh: 4.000 bộ/1.600 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/2,5.
Điểm chuẩn năm 2008 từ 13-15.
28. ĐH Tây Bắc: 17.980 bộ/ 1.900 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/9,4.
Điểm chuẩn 2008 từ 13-15.
29. ĐH Vinh: 30.560 bộ/4.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7,6.
Điểm chuẩn từ 13-26,5.
30. ĐH Y tế công cộng: 2228 bộ/120 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/18,5.
Điểm chuẩn vào trường năm 2008: 22.
31. Viện ĐH Mở: 38.000 bộ/ 3.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/11,5.
Điểm chuẩn 2008 từ 13-20,5.
32. ĐH Mở Địa chất: 17.500 bộ / 2750 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/6,3.
Điểm chuẩn 2008 từ 15-17.
Tỷ lệ “chọi” vào 25 trường ĐH phía Nam
1.ĐH Bách khoa (ĐHQG TPHCM): Hồ sơ ĐKDT 11.500/3.600 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/3.
2.ĐH Kinh tế TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 35.000/ 4.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7,29.
3.ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 18.000/3.680 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1 /4.
4.ĐH Y Dược TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 23.473/1.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/18.
5.ĐH Sư phạm TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 24264/3.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/8.
6.ĐH KHXH và NV TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 12.500/2.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/4.
7.ĐH Mở TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 47.000/4.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/10.
8.ĐH KHTN (ĐHQG TPHCM): Hồ sơ ĐKDT 14.000/3.550. Tỷ lệ “chọi” 1/3,9.
9.ĐH Luật TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 13.389/1.300. Tỷ lệ “chọi” 1/10.
10.ĐH Giao thông vận tải TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 13.000/2.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5.
11.ĐH Nông Lâm TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 55.226/4.400 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/12.
12.ĐH Công nghiệp TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 63.000/ 6.800 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/9.
13.ĐH Lạc Hồng: Hồ sơ ĐKDT 11.000/2.200 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/5.
14.ĐH Cần Thơ: Hồ sơ ĐKDT 90.000/6.500 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/13.
15.ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 9.000/2.700 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/3.
16.ĐH Ngân hàng TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 11.000/2.400 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/4.
17.ĐH Hoa Sen: Hồ sơ ĐKDT 11.366/1.560 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7.
18.ĐH Tài chính Marketing: Hồ sơ ĐKDT 16.600/2.000 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/8.
19.ĐH Tôn Đức Thắng: Hồ sơ ĐKDT 33.251/3.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/10.
20.ĐH Kiến trúc TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 9.800/1.200 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/8.
21.Học viện Hàng không: Hồ sơ ĐKDT 4.781/600 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/7,9.
22.ĐH Sài Gòn: Hồ sơ ĐKDT 39.000/2.300 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/16,9.
23.ĐH Ngoại thương Cơ sở 2: Hồ sơ ĐKDT 3.432/850 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/4.
24.ĐH Thể dục thể thao II TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 3.900/ 600 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/6,5.
25.ĐH Văn hóa TPHCM: Hồ sơ ĐKDT 2.640/710 chỉ tiêu. Tỷ lệ “chọi” 1/3.
1 ban nua de cac ban tham khao ne
Các bạn vào đây xem tỉ lệ chọi của tất cả các trường đại học năm 2009 nhé :
STT Tên trường Kí hiệu Chỉ tiêu Hồ sơ
A ĐH Quốc gia Hà Nội
1 ĐH Công nghệ QHI 570 2.670
2 ĐH Khoa học Tự nhiên QHT 1.140 4.566
3 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn QHX 1.390 12.891
4 ĐH Ngoại ngữ QHF 1.200 4.295
5 Khoa Kinh tế QHE 370 3.111
6 Khoa Luật QHL 300 1.061
7 Khoa Sư phạm QHS 300 1.279
B ĐH Thái Nguyên
8 ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh DTE 530 7.920
9 ĐH Kỹ thuật công nghiệp DTK 1.360 10.878
10 ĐH Nông Lâm DTN 1.100 8.025
11 ĐH Sư phạm DTS 1.750 33.418
12 ĐH Y DTY 450 5.248
13 Khoa Công nghệ thông tin DTC 350 2.083
14 Khoa Khoa học Tự nhiên DTZ 400 1.070
15 CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Thái Nguyên DTU 380 223
16 Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA 250 1.223
17 Học viện Ngân hàng NHH 2.000 13.470
18 Học Viện Quan hệ quốc tế HQT 200 1.001
19 Học viện Tài chính HTC 1.820 14.002
20 Học viện Y dược học cổ truyền HYD 200 2.274
21 Học viện Báo chí - Tuyên truyền TGC 800 6.344
22 ĐH Bách khoa Hà Nội BKA 3.870 10.186
23 ĐH Công đoàn LDA 950 14.419
24 ĐH Công nghiệp Hà Nội DCN 29.433
25 ĐH Dược Hà Nội DKH 450 1.709
26 ĐH Điều dưỡng Nam Định YDD 500 2.959
27 ĐH Hải Phòng THP 1.650 13.611
28 ĐH Hàng Hải HHA 2.490 14.306
29 ĐH Hồng Đức HDT 2.470 11.743
30 ĐH Hùng Vương THV 1.050 7.538
31 ĐH Kinh tế Quốc dân KHA 3.770 17.703
32 ĐH Kiến trúc Hà Nội KTA 1.100 6.617
33 ĐH Lâm nghiệp LNH 1.050 7.104
34 ĐH Luật Hà Nội LPH 1.300 17.562
35 ĐH Mỏ Địa chất MDA 2.300 13.272
36 ĐH Mỹ thuật Công nghiệp MTC 270 2.456
37 ĐH Ngoại ngữ Hà Nội NHF 1.400 10.444
38 ĐH Nông nghiệp 1 NNH 2.700 31.512
39 ĐH Răng - Hàm - Mặt RHM 100 462
40 ĐH Sư phạm Hà Nội SPH 2.100 15.773
41 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 SP2 1.500 14.621
42 ĐH Sân khấu Điện ảnh SKD 310 2.287
43 ĐH Sư phạm TDTT Hà Tây TDH 700 10.748
44 ĐH Tây Bắc TTB 1.500 13.653
45 ĐH Thương mại TMA 2.700 23.362
46 ĐH Văn hoá Hà Nội VHH 840 10.350
47 ĐH Vinh TDV 2.780 20.644
48 ĐH Xây dựng Hà Nội XDA 2.800 8.378
49 ĐH Y Hà Nội YHB 800 4.891
50 ĐH Y Hải Phòng YPB 350 2.183
51 ĐH Y Thái Bình YTB 450 5.271
52 ĐH Y tế Công cộng YTC 120 1.028
53 Viện Đại học Mở Hà Nội MHN 2.800 22.515
54 ĐH Dân lập Phương Đông DPD 1.500 6.092
55 ĐH DL Quản lý và Kinh doanh HN DQK 1.600 4.876
56 ĐH Dân lập Thăng Long DTL 1.000 1.914
57 CĐ Công nghiệp Nam Định CND 550 3.344
58 CĐ Công nghiệp Sao Đỏ CCD 650 9.077
59 CĐ Công nghiệp Việt Hung CIH 300 1.024
60 CĐ Cơ khí luyện kim CKL 800 2.283
61 CĐ Cộng đồng Hà Tây D20 780 1.304
62 CĐ Cộng đồng Hải Phòng D03 1.055 3.386
63 CĐ Du lịch Hà Nội CDH 700 19.119
64 CĐ Giao thông Vận tải CGH 1.450 27.996
65 CĐ Hoá chất CHC 1.300 4.403
66 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I CCN 2.050 32.057
67 CĐ Kinh tế kỹ thuật Nghệ An CEA 500 6.065
68 CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình CTB 950 1.681
69 CĐ Kỹ thuật Mỏ CDM 1.150 9.147
70 CĐ Kỹ thuật Y tế I CYH 380 7.960
71 CĐ Nông Lâm CNL 750 2.451
72 CĐ Sư phạm kỹ thuật Vinh CK3 1.200 4.799
73 CĐ Sư phạm TW CM1 1.000 24.099
74 CĐ Sư phạm Nhạc hoạ TW CNH 800 6.155
75 CĐ Tài chính Quản trị Kinh doanh CTK 1.600 14.723
76 CĐ Thống kê CTE 300 1.156
77 CĐ Truyền hình CTV 500 5.136
78 CĐ Tư thục Công nghệ Thành Đô CTD 1.000 2.669
79 CĐ Sư phạm Hà Giang C05 400 1.118
80 CĐ Sư phạm Hà Nam C24 350 1.123
81 CĐ Sư phạm Hà Tĩnh C30 200 573
82 CĐ Sư phạm Hưng Yên C22 390 4.052
83 CĐ Sư phạm Quảng Ninh C17 350 2.762
84 CĐ Sư phạm Sơn La C14 550 2.771
85 CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc C16 400 2.475
86 CĐ Sư phạm Yên Bái C13 270 695
87 CĐ Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An CVV 380 3.022
88 CĐ Văn hoá Nghệ thuật Tây Bắc CVB 320 1.032
89 CĐ Văn hoá Nghệ thuật Thanh Hoá CVH 390 2.860
90 CĐ VHNT và Du lịch Hạ Long CVD 700 1.643
91 CĐ Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc CNV 330 2.120
92 CĐ Văn thư TW1 CV1 300 17.926
93 CĐ Y tế Nghệ An CYA 350 2.108
94 CĐ Y tế Quảng Ninh CYQ 200 833
C ĐH Quốc gia TP HCM
95 ĐH Bách khoa QSB 3.500 9.826
96 ĐH Khoa học Tự nhiên QST 3.320 18.963
97 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn QSX 2.520 14.830
98 ĐH Quốc Tế QSQ 770 1.424
99 Khoa Kinh tế QSK 1.450 15.008
D ĐH Huế
100 ĐH Khoa học DHT 1.350 12.387
101 ĐH Kinh tế DHK 780 10.215
102 ĐH Nghệ thuật DHN 200 1.785
103 ĐH Ngoại ngữ DHF 600 3.273
104 ĐH Nông Lâm DHL 1.100 9.516
105 ĐH Sư Phạm DHS 1.150 14.898
106 ĐH Y DHY 600 6.380
107 Khoa giáo dục thể chất DHC 120 998
E ĐH Đà Nẵng
108 ĐH Kinh tế DDQ 6.000 13.676
109 ĐH Bách khoa DDK 11.400
110 ĐH Ngoại ngữ DDF 4.524
111 ĐH Sư phạm DDS 16.934
112 ĐH An Giang TAG 2.150 15.488
113 ĐH Bán công Marketing DMS 1.594 6.153
114 ĐH Bán công Tôn Đức Thắng DTT 2.850 9.540
115 ĐH Cần Thơ TCT 5.300 58.188
116 ĐH Công nghiệp TP HCM HUI 3.400 30.354
117 ĐH Đà Lạt TDL 3.200 22.472
118 ĐH Giao thông Vận tải TP HCM GTS 2.110 11.981
119 ĐH Kiến trúc TP HCM KTS 1.000 7.857
120 ĐH Kinh tế TP HCM KSA 5.000 41.097
121 ĐH Luật TP HCM LPS 990 16.379
122 ĐH Ngân hàng TP HCM NHS 1.600 13.006
123 ĐH Nông Lâm TP HCM NLS 3.660 48.862
124 ĐH Quy Nhơn DQN 2.800 30.587
125 ĐH Sư phạm Đồng Tháp SPD 2.450 9.481
126 ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM SPK 3.000 18.267
127 ĐH Sư phạm TP HCM SPS 2.100 24.955
128 ĐH Sư phạm TDTT TP HCM STS 550 2.918
129 ĐH Tây Nguyên TTN 1.800 21.271
130 ĐH Tiền Giang TTG 1.120 6.124
131 ĐH Thể dục thể thao 2 TDS 300 3.952
132 ĐH Văn hoá TP HCM VHS 300 4.676
133 ĐH Y - Dược Cần Thơ YCT 420 8.285
134 ĐH Y - Dược TP HCM YDS 1.020 18.701
135 ĐH Mở Bán công TP HCM MBS 3.120 10.845
136 TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP HCM TYS 120 1.476
137 ĐH DL Kỹ thuật-Công nghệ TP HCM DKC 1.700 3.618
138 ĐH DL Lạc Hồng DLH 1.550 4.585
139 ĐH DL Ngoại ngữ - Tin học TP HCM DNT 1.500 5.630
140 CĐ Bán công Hoa Sen DTH 1.400 16.037
141 CĐ BC Công nghệ và Quản trị DN CBC 1.700 6.295
142 CĐ Công nghiệp thực phẩm TP HCM CCT 1.400 16.913
143 CĐ Công nghiệp Tuy Hoà CCP 1.210
144 CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu D52 600 881
145 CĐ Cộng đồng Đồng Tháp D50 380 1.353
146 CĐ Cộng đồng Kiên Giang D54 260 442
147 CĐ Cộng đồng Quảng Ngãi D35 250 934
148 CĐ Cộng đồng Trà Vinh D58 700 2.350
149 CĐ Cộng đồng Vĩnh Long D57 560 1.026
150 CĐ Điện lực TP HCM CDE 200 6.900
151 CĐ Giao thông Vận tải 3 CGS 800 10.170
152 CĐ Kinh tế TP HCM CEP 700 29.396
153 CĐ Kinh tế Đối ngoại CKD 1.100 27.556
154 CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ CEC 700 4.140
155 CĐ Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp II CES 1.250 10.005
156 CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long CKV 350 2.026
157 CĐ Kỹ thuật Cao Thắng CKC 600 14.218
158 CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai CDN 500 2.024
159 CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long CK4 600 1.209
160 CĐ Sư phạm Mẫu giáo TW3 TP HCM CM3 600 7.384
161 CĐ Sư phạm Nhà trẻ Mẫu giáo TW 2 CM2 500 5.036
162 CĐ Sân khấu - Điện ảnh TP HCM CSD 160 1.966
163 CĐ Tài chính Hải quan CTS 914 9.019
164 CĐ Tài chính Kế toán CTQ 571 5.368
165 CĐ Thể dục Thể thao Đà Nẵng CT3 300 4.018
166 CĐ Xây dựng Miền Tây CMT 450 1.531
167 CĐ Xây dựng số 2 CXS 650 8.004
168 CĐ Xây dựng số 3 CX3 500 5.306
169 CĐ DL Công nghệ thông tin TP HCM CDC 1.500 2.047
170 CĐ DL Kinh tế kỹ thuật Đông Du ĐN CDD 1.000 1.435
171 CĐ DL Kinh tế kỹ thuật Bình Dương CBD 1.000 2.048
172 CĐ TT Kỹ thuật-Công nghệ Đồng Nai CTN 900 1.221
173 CĐ TT Kinh tế-Công nghệ TP HCM CET 800 5.070
174 CĐ TT Kinh tế Kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Tất Thành CTT 900 182
175 CĐ Sư phạm Cần Thơ C55 550 1.837
176 CĐ Sư phạm Bình Dương C44 395 1.669
177 CĐ Sư phạm Bình Phước C43 240 190
178 CĐ Sư phạm Gia lai C38 500 889
179 CĐ Sư phạm Hồ Chí Minh C02 1.800 10.621
180 CĐ Sư phạm Long An C49 460 3.248
181 CĐ Sư phạm Nha Trang C41 400 288
182 CĐ Sư phạm Ninh Thuận C45 240 2.335
183 CĐ Sư phạm Phú Yên C39 300 2.694
184 CĐ Sư phạm Quảng Bình C31 700 4.689
185 CĐ Sư phạm Quảng Nam C34 550 1.801
186 CĐ Sư phạm Quảng Ngãi C35 350 2.544
187 CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế C33 630 7.206
188 CĐ Sư phạm Trà Vinh C58 300 2.400
189 CĐ Sư phạm Vĩnh Long C57 210 1.194
190 CĐ Văn hoá nghệ thuật TP HCM CVN 400 573
191 CĐ Văn hoá Nghệ thuật Đăk Lăk CVL 75 1.090
192 CĐ VHNT và Du lịch Nha Trang CDK 700 3.017
Sưu tầm