bsbdonganh
Manager TTDA
Có rất nhiều chữ cái câm (silent letters) trong tiếng Anh. Điều này là do mặc dù sự phát âm của một số từ này đã thay đổi qua hai hoặc ba trăm năm qua những cách đánh vần vẫn giữ như cũ.
Không có những quy luật bất di bất dịch, nhưng quan trọng hơn là nên học thuộc lòng những chữ cái nào là câm trong một số cụm chữ cái nhất định. Dưới đây là những chữ cái câm thông dụng nhất. Trong những ví dụ dưới đây, tất cả chữ cái câm được để trong ngoặc.
Chữ cái câm 'b'
Ở cuối từ. Ví dụ: được câm trong những cụm chữ cái
bom(b) - clim(b) - com(b) - crum(b) - lam(b) - lim(b) - plum(b)er - num(b)
Ví dụ: 'b' được câm trong cụm từ
de(b)t - dou(b)t - su(b)tle
nhưng không câm trong những từ khác, ví dụ: obtain, unobtrusive
Chữ cái câm 'd'
Ví dụ: 'd' được câm trong cụm chữ cái
ba(d)ge - e(d)ge - han(d)kerchief - he(d)ge - han(d)some - ple(d)ge - we(d)ge - We(d)nesday
Chữ cái câm 'k'
Ví dụ: 'k' được câm trong cụm chữ cái
(k)nack - (k)nee - (k)new - (k)nickers - (k)nife - (k)night - (k)nitting - (k)nob - (k)nock - (k)not - (k)now - (k)nuckle
Chữ cái câm 'n' ở cuối từ.
Ví dụ: 'n' được câm trong cụm chữ cái
Autum(n) - dam(n) - hym(n) - colum(n) - condem(n) - solem(n)
Chữ cái câm 'p'
ở phần đầu của một từ. Ví dụ: 'p' được câm trong cụm chữ cái
(p)salm - (p)sychiatry - (p)syche - (p)sychology
Chữ cái câm 'h'
khi nó theo sau là một nguyên âm. Ví dụ: 'h' được câm khi
cheeta(h) - Sara(h) - messia(h) - savana(h)
được câm khi ở giữa hai nguyên âm. Ví dụ:
anni(h)ilate - ve(h)ement - ve(h)icle
được câm khi sau chữ cái
r(h)yme - r(h)ubarb - r(h)ythm
Ví dụ: được câm khi sau những chữ cái
ex(h)austing - ex(h)ibition - ex(h)ort
nhưng không trong những từ khác, ví dụ:. exhale, exhume
Không có những quy luật bất di bất dịch, nhưng quan trọng hơn là nên học thuộc lòng những chữ cái nào là câm trong một số cụm chữ cái nhất định. Dưới đây là những chữ cái câm thông dụng nhất. Trong những ví dụ dưới đây, tất cả chữ cái câm được để trong ngoặc.
Chữ cái câm 'b'
Ở cuối từ. Ví dụ: được câm trong những cụm chữ cái
bom(b) - clim(b) - com(b) - crum(b) - lam(b) - lim(b) - plum(b)er - num(b)
Ví dụ: 'b' được câm trong cụm từ
de(b)t - dou(b)t - su(b)tle
nhưng không câm trong những từ khác, ví dụ: obtain, unobtrusive
Chữ cái câm 'd'
Ví dụ: 'd' được câm trong cụm chữ cái
ba(d)ge - e(d)ge - han(d)kerchief - he(d)ge - han(d)some - ple(d)ge - we(d)ge - We(d)nesday
Chữ cái câm 'k'
Ví dụ: 'k' được câm trong cụm chữ cái
(k)nack - (k)nee - (k)new - (k)nickers - (k)nife - (k)night - (k)nitting - (k)nob - (k)nock - (k)not - (k)now - (k)nuckle
Chữ cái câm 'n' ở cuối từ.
Ví dụ: 'n' được câm trong cụm chữ cái
Autum(n) - dam(n) - hym(n) - colum(n) - condem(n) - solem(n)
Chữ cái câm 'p'
ở phần đầu của một từ. Ví dụ: 'p' được câm trong cụm chữ cái
(p)salm - (p)sychiatry - (p)syche - (p)sychology
Chữ cái câm 'h'
khi nó theo sau là một nguyên âm. Ví dụ: 'h' được câm khi
cheeta(h) - Sara(h) - messia(h) - savana(h)
được câm khi ở giữa hai nguyên âm. Ví dụ:
anni(h)ilate - ve(h)ement - ve(h)icle
được câm khi sau chữ cái
r(h)yme - r(h)ubarb - r(h)ythm
Ví dụ: được câm khi sau những chữ cái
ex(h)austing - ex(h)ibition - ex(h)ort
nhưng không trong những từ khác, ví dụ:. exhale, exhume