Dark_Love94
Cuồng Nhiệt Cùng Thể Thao
Nhận biết các chất vô cơ
TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT
Cr(OH)2 : vàng
Cr(OH) 3 : xanh
K2Cr2O7 : đỏ da cam
KMnO4 : tím
CrO3 : rắn, đỏ thẫm
Zn : trắng xanh
Zn(OH)2 : ( trắng
Hg : lỏng, trắng bạc
HgO : màu vàng hoặc đỏ
Mn : trắng bạc
MnO : xám lục nhạt
MnS : hồng nhạt
MnO2 : đen
H2S : khí không màu
SO2 : khí không màu
SO3 : lỏng, khong màu, sôi 450C
Br2 : lỏng, nâu đỏ
I2 : rắn, tím
Cl2 : khí, vàng
CdS : ( vàng
HgS : ( đỏ
AgF : tan
AgI : ( vàng đậm
AgCl : ( màu trắng
AgBr : ( vàng nhạt
HgI2 : đỏ
CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen
C : rắn, đen
S : rắn, vàng
P : rắn, trắng, đỏ, đen
Fe : trắng xám
FeO : rắn, đen
Fe3O4 : rắn, đen
Fe2O3 : màu nâu đỏ
Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh
Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ
Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan trong NaOH
Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH
Mg(OH)2 : màu trắng.
Cu: : rắn, đỏ
Cu2O: : rắn, đỏ
CuO : rắn, đen
Cu(OH)2 : ( xanh lam
CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : xanh
CuSO4 : khan, màu trắng
FeCl3 : vàng
CrO : rắn, đen
Cr2O3 : rắn, xanh thẫm
BaSO4 : trắng, không tan trong axit.
BaCO3, CaCO3: trắng
NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
Khí
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
SO2
- Quì tím ẩm
Hóa hồng
- H2S, CO, Mg,…
Kết tủa vàng
SO2 + H2S ( 2S( + 2H2O
- dd Br2,
ddI2,
dd KMnO4
Mất màu
SO2 + Br2 + 2H2O ( 2HBr + H2SO4
SO2 + I2 + 2H2O ( 2HI + H2SO4
SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ( 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
- nước vôi trong
Làm đục
SO2 + Ca(OH)2 ( CaSO3( + H2O
Cl2
- Quì tím ẩm
Lúc đầu làm mất màu, sau đó xuất hiện màu đỏ
Cl2 + H2O ( HCl + HClO
HClO ( HCl + [O] ; [O] O2
- dd(KI + hồ tinh bột)
Không màu ( xám
Cl2 + 2KI ( 2KCl + I2
Hồ tinh bột + I2 ( dd màu xanh tím
I2
- hồ tinh bột
Màu xanh tím
N2
- Que diêm đỏ
Que diêm tắt
NH3
- Quì tím ẩm
Hóa xanh
- khí HCl
Tạo khói trắng
NH3 + HCl ( NH4Cl
NO
- Oxi không khí
Không màu ( nâu
2NH + O2 ( 2NO2
- dd FeSO4 20%
Màu đỏ thẫm
NO + ddFeSO4 20% ( Fe(NO)(SO4)
NO2
- Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ
3NO2 + H2O ( 2HNO3 + NO
CO2
- nước vôi trong
Làm đục
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3( + H2O
- quì tím ẩm
Hóa hồng
- không duy trì sự cháy
CO
- dd PdCl2
( đỏ, bọt khí CO2
CO + PdCl2 + H2O ( Pd( + 2HCl + CO2
- CuO (t0)
Màu đen ( đỏ
CO + CuO (đen) Cu (đỏ) + CO2
H2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan không màu tạo thành màu xanh
CuSO4 + 5H2O ( CuSO4.5H2O
- CuO (t0)
CuO (đen) ( Cu (đỏ)
H2 + CuO(đen) Cu(đỏ) + H2O
O2
- Que diêm đỏ
Bùng cháy
- Cu (t0)
Cu(đỏ) ( CuO (đen)
Cu + O2 CuO
HCl
- Quì tím ẩm
Hóa đỏ
- AgCl
Kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl(+ HNO3
H2S
- Quì tím ẩm
Hóa hồng
- O2
Kết tủa vàng
2H2S + O2 ( 2S( + 2H2O
Cl2
H2S + Cl2 ( S( + 2HCl
SO2
2H2S + SO2 ( 3S( + 2H2O
FeCl3
H2S + 2FeCl3 ( 2FeCl2 + S( + 2HCl
KMnO4
3H2S+2KMnO4(2MnO2+3S(+2KOH+2H2O
5H2S+2KMnO4+3H2SO4(2MnSO4+5S(+K2SO4+8H2O
- PbCl2
Kết tủa đen
H2S + Pb(NO3)2 PbS(+ 2HNO3
H2O(Hơi)
CuSO4 khan
Trắng hóa xanh
CuSO4 + 5H2O ( CuSO4.5H2O
O3
dd KI
Kết tủa tím
KI + O3 + H2O ( I2 + 2KOH + O2