200 trường THPT điểm thi ĐH cao nhất 2008
- Trên cơ sở xử lý dữ liệu thi tuyển sinh ĐH năm 2008, Cục Công nghệ Thông tin (Bộ GD-ĐT) đã phân tích, sắp xếp thứ tự “top 200″ trường THPT.
Đây là các trường có điểm trung bình thống kê của 3 môn thi, tính trên tổng số lượt thí sinh dự thi (một thí sinh có thể dự thi nhiều lượt) và số lượt thí sinh tham dự thi từ 100 trở lên.
Ông Quách Tuấn Ngọc, Cục trưởng Cục CNTT “hết sức lưu ý”, việc xếp hạng này không hàm ý xếp hạng chất lượng các trường THPT, chỉ mang tính chất tham khảo.
Góp mặt trong “top 200″ đa số là các trường THPT chuyên. Trong số này, khối chuyên các trường ĐHQG Hà Nội, ĐH SP Hà Nội chiếm đầu bảng.
Đáng lưu ý, top 200 có sự góp mặt của trường THPT dân lập, bán công như trường dân lập Trí Đức (Hà Nội); trường bán công Hai Bà Trưng (Vĩnh Phúc),v.v…
Hà Nội, TP.HCM, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định, Thanh Hóa… là những địa phương có nhiều trường xuất hiện trong bảng danh sách này.
Trong một thống kê khác tính điểm trung bình thống kê 3 môn theo hình thức thi “ba chung”, Hà Nội dẫn đầu bảng, với điểm trung bình 3 môn của 46,564 thí sinh dự thi là 13,38.
Tiếp theo đó là các địa phương: Nam Định (điểm trung bình 13,34), Hải Dương (13,18), Thái Bình (13,1), Hưng Yên (12,92), Bắc Ninh (12,85), Hà Tây (12,80), Ninh Bình (12,75), Hà Nam (12,72), Vĩnh Phúc (12,72), Hải Phòng (12,57), Phú Thọ (12,38), Nghệ An (12,36), TP.HCM (12,14), Thanh Hóa (11,99)…
Đứng cuối bảng theo chỉ số này là các tỉnh: Kiên Giang (9,95), An Giang (9,89), Sóc Trăng (9,89), Hậu Giang (9,77), Trà Vinh (9,70), Điện Biên (9,69), Lai Châu (9,38), Hà Giang (9,19), Lạng Sơn (9,17), Bắc Kạn (9,04), Cao Bằng (9,02) và Sơn La (8,89).
Dưới đây là danh sách 200 trường có điểm thi ĐH cao nhất năm 2008
STT Tên trường Tỉnh / thành Tổng số thí sinh ĐTB tổng 3 môn
1 Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 107
23.89
2 Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 216 23.50
3 Chuyên Hoá ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 148 23.20
4 Chuyên Toán Tin ĐH SP HN TP. Hà Nội 313 22.88
5 THPT Năng khiếu Hà Tĩnh Hà Tĩnh 326 22.45
6 THPT NK ĐH KHTN TP. Hồ Chí Minh 423 22.26
7 Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 139 21.85
8 THPT Lê Hồng Phong Nam Định 767 21.43
9 Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia TP. Hà Nội 400 21.40
10 THPT Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 568 21.25
11 THPT Chuyên Quang Trung Bình Phước 227 21.20
12 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 479 21.09
13 THPT Chuyên Lê Quý Đôn TP. Đà Nẵng 425 21.06
14 THPT Chuyên Thái Bình 778 21.01
15 THPT Hà Nội-Amsterdam TP. Hà Nội 701 20.84
16 THPT Nguyễn Trãi Hải Dương 531 20.78
17 THPT Lê Hồng Phong TP. Hồ Chí Minh 1,695 20.71
18 THPT chuyên Lê Quý Đôn Bình Định 396 20.49
19 Trường THPT Chuyên Hà Nam Hà Nam 399 20.28
20 THPT Quốc Học (CL Cao) Thừa Thiên Huế 1,219 20.28
21 THPT chuyên tỉnh Hưng Yên Hưng Yên 490 20.24
22 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 518 20.14
23 THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 554 19.93
24 THPT Chuyên Trần Phú TP. Hải Phòng 756 19.68
25 Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ 737 19.64
26 THPT chuyên Lê Quí Đôn Khánh Hòa 432 19.48
27 THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh 409 19.28
28 THPT Chuyên Nguyễn Du Đắc Lắc 708 19.05
29 Chuyên Toán ĐH Vinh Nghệ An 748 19.03
30 THPT Trần Đại Nghĩa TP. Hồ Chí Minh 588 19.03
31 THPT DL Nguyễn Khuyến TP. Hồ Chí Minh 2,313 18.89
32 THPT Chuyên Bắc Giang Bắc Giang 663 18.86
33 THPT chuyên Bến Tre Bến Tre 403 18.80
34 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 286 18.75 :razz:
35 THPT Chuyên Lê Quí Đôn Bà Rịa Vũng Tàu 430 18.69
36 THPT DL Lương Thế Vinh TP. Hà Nội 1,154 18.59
37 THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh 523 18.30
38 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình 803 18.25
39 THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 677 18.20
40 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam 349 18.16
41 THPT NgThựơngHiền TP. Hồ Chí Minh 1,279 18.12
42 THPT Chuyên (Năng khiếu) Thái Nguyên 812 18.09
43 THPT Kim Liên TP. Hà Nội 1,465 18.08
44 THPT Chuyên TG Tiền Giang 599 17.99
45 THPT Chuyên LQĐôn Quảng Trị 400 17.90
46 THPT Chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận 637 17.84
47 THPT Chu Văn An TP. Hà Nội 1,119 17.79
48 THPT Chuyên Nguyễn Huệ Hà Tây 1,435 17.67
49 THPT BC Nguyễn Tất Thành TP. Hà Nội 683 17.60
50 THPT chuyên tỉnh Lào Cai Lao Cai 450 17.54
51 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình 597 17.30
52 THPT Thái Phiên TP. Hải Phòng 1,117 17.23
53 THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi 1,178 17.15
54 Trường THPT Chuyên Quảng Bình Quảng Bình 425 17.13
55 THPT Chuyên Kontum Kon Tum 338 16.95
56 THPT Thăng Long TP. Hà Nội 1,291 16.93
57 THPT Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ 628 16.85
58 THPT chuyên Thăng Long - Đà lạt Lâm Đồng 680 16.82
59 THPT Chuyên tỉnh Trà Vinh 356 16.70
60 THPT chuyên Hoàng Lệ Kha Tây Ninh 656 16.59
61 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Vĩnh Long 658 16.56
62 THPT Giao Thuỷ A Nam Định 1,148 16.54
63 THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa 667 16.52
64 THPT Hải Hậu A Nam Định 1,247 16.51
65 THPT Ba Đình Thanh Hóa 1,002 16.49
66 THPT Tứ Kỳ Hải Dương 999 16.40
67 THPT BC Hai B Trưng Vĩnh Phúc 305 16.35
68 Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn Điện Biên 432 16.12
69 THPT Bùi Thị Xuân TP. Hồ Chí Minh 1,060 16.11
70 THPT Bình Giang Hải Dương 714 16.11
71 THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 738 16.05
72 THPT Chu Văn An Lạng Sơn 460 16.02
73 THPT Thanh Hà Hải Dương 894 16.01
74 THPT Ngô Quyền TP. Hải Phòng 1,146 15.99
75 THPT Hồng Quang Hải Dương 868 15.97
76 THPT Huỳnh Thúc Kháng Nghệ An 1,250 15.91
77 THPT Nguyễn Khuyến Nam Định 884 15.90
78 THPT Trần Hưng Đạo Nam Định 922 15.87
79 THPT Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang 681 15.83
80 Trường THPT Hùng Vương Gia Lai 1,145 15.83
81 THPT Chuyên tỉnh Tuyên Quang 446 15.75
82 THPTThực hành/ĐHSP TP. Hồ Chí Minh 457 15.60
83 THPT Nguyễn Hữu Cầu TP. Hồ Chí Minh 1,123 15.60
84 THPT Nguyễn Đức Cảnh Thái Bình 1,274 15.54
85 Trường THPT chuyên Hùng Vương Bình Dương 617 15.53
86 THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa 975 15.52
87 THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 842 15.49
88 THPT Lê Lợi Thanh Hóa 1,038 15.46
89 THPT Lý Tự Trọng Nam Định 939 15.42
90 THPT Hà Trung Thanh Hóa 838 15.39
91 THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc 687 15.38
92 THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh 1,323 15.37
93 Trường THPT Chuyên Bắc Kạn 112 15.34
94 THPT Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu 1,091 15.34
95 THPT Đào Duy Từ Thanh Hóa 894 15.34
96 THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 350 15.34
97 THPT Nam Sách Hải Dương 896 15.33
98 THPT Trần Phú Vĩnh Phúc 783 15.33
99 THPT Kim Thành Hải Dương 850 15.32
100 THPT Yên Hoà TP. Hà Nội 788 15.29
101 THPT Liên Hà TP. Hà Nội 1,041 15.27
102 THPT Gia Lộc Hải Dương 903 15.26
103 THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Sóc Trăng 413 15.23
104 THPT Ng T M Khai TP. Hồ Chí Minh 1,310 15.18
105 THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình 713 15.13
106 THPT Ngọc Hồi TP. Hà Nội 896 15.05
107 THPT Lê Quý Đôn TP. Hà Nội 1,081 15.02
108 THPT Việt - Đức TP. Hà Nội 1,284 14.99
109 THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa 606 14.99
110 THPT Xuân Trường B Nam Định 1,170 14.92
111 THPT Tống Văn Trân Nam Định 1,070 14.92
112 THPT Nguyễn Trãi Thái Bình 1,183 14.90
113 THPT Nguyễn Gia Thiều TP. Hà Nội 1,195 14.88
114 THPT Gia Định TP. Hồ Chí Minh 1,848 14.84
115 THPT Hậu Lậc 2 Thanh Hóa 628 14.82
116 THPT Ng Hữu Huân TP. Hồ Chí Minh 1,474 14.75
117 THPT Hà Bắc Hải Dương 485 14.74
118 THPT Ng. Thị Minh Khai TP. Hà Nội 899 14.71
119 THPT Ngô Quyền Đồng Nai 866 14.68
120 THPT Chuyên Cao Bằng Cao Bằng 333 14.65
121 TH PT Phan Đình Phùng TP. Hà Nội 1,283 14.65
122 THPT DL Đào Duy Từ TP. Hà Nội 355 14.65
123 THPT Phan Châu Trinh TP. Đà Nẵng 3,065 14.65
124 THPT Quỳnh Côi Thái Bình 1,285 14.62
125 THPT Nguyễn Huệ Thừa Thiên Huế 1,461 14.58
126 THPT Bắc Đông Quan Thái Bình 1,261 14.55
127 THPT Trần Văn Bảo Nam Định 107 14.54
128 THPT Ninh Giang Hải Dương 924 14.54
129 THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh Hà Tây 1,074 14.53
130 THPT Yên Khánh A Ninh Bình 1,061 14.45
131 THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh 1,717 14.42
132 Trường THPT Duy Tiên A Hà Nam 838 14.42
133 THPT Hoằng Hoá 2 Thanh Hóa 991 14.41
134 THPT Nghĩa Hưng A Nam Định 1,153 14.41
135 THPT Sào Nam Quảng Nam 1,352 14.40
136 THPT Kinh Môn Hải Dương 884 14.39
137 THPT Phan Đình Phùng Hà Tĩnh 1,037 14.37
138 THPT Vĩnh Bảo TP. Hải Phòng 1,062 14.35
139 THPT Triệu Sơn 1 Thanh Hóa 618 14.34
140 THPT Chí Linh Hải Dương 934 14.34
141 THPT Chuyên Bạc Liêu Bạc Liêu 481 14.33
142 THPT Bắc Duyên Hà Thái Bình 1,051 14.30
143 Trường THPT Bảo Lộc Lâm Đồng 906 14.30
144 THPT Xuân Trường A Nam Định 1,029 14.27
145 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm TP. Hải Phòng 794 14.25
146 THPT Trực Ninh A Nam Định 1,018 14.22
147 THPT Nông Cống 1 Thanh Hóa 701 14.20
148 THPT Chu Văn An Ninh Thuận 1,060 14.18
149 THPT Tây Tiền Hải Thái Bình 1,210 14.18
150 Trường THPT Tam Nông Phú Thọ 672 14.15
- Trên cơ sở xử lý dữ liệu thi tuyển sinh ĐH năm 2008, Cục Công nghệ Thông tin (Bộ GD-ĐT) đã phân tích, sắp xếp thứ tự “top 200″ trường THPT.
Đây là các trường có điểm trung bình thống kê của 3 môn thi, tính trên tổng số lượt thí sinh dự thi (một thí sinh có thể dự thi nhiều lượt) và số lượt thí sinh tham dự thi từ 100 trở lên.
Ông Quách Tuấn Ngọc, Cục trưởng Cục CNTT “hết sức lưu ý”, việc xếp hạng này không hàm ý xếp hạng chất lượng các trường THPT, chỉ mang tính chất tham khảo.
Góp mặt trong “top 200″ đa số là các trường THPT chuyên. Trong số này, khối chuyên các trường ĐHQG Hà Nội, ĐH SP Hà Nội chiếm đầu bảng.
Đáng lưu ý, top 200 có sự góp mặt của trường THPT dân lập, bán công như trường dân lập Trí Đức (Hà Nội); trường bán công Hai Bà Trưng (Vĩnh Phúc),v.v…
Hà Nội, TP.HCM, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định, Thanh Hóa… là những địa phương có nhiều trường xuất hiện trong bảng danh sách này.
Trong một thống kê khác tính điểm trung bình thống kê 3 môn theo hình thức thi “ba chung”, Hà Nội dẫn đầu bảng, với điểm trung bình 3 môn của 46,564 thí sinh dự thi là 13,38.
Tiếp theo đó là các địa phương: Nam Định (điểm trung bình 13,34), Hải Dương (13,18), Thái Bình (13,1), Hưng Yên (12,92), Bắc Ninh (12,85), Hà Tây (12,80), Ninh Bình (12,75), Hà Nam (12,72), Vĩnh Phúc (12,72), Hải Phòng (12,57), Phú Thọ (12,38), Nghệ An (12,36), TP.HCM (12,14), Thanh Hóa (11,99)…
Đứng cuối bảng theo chỉ số này là các tỉnh: Kiên Giang (9,95), An Giang (9,89), Sóc Trăng (9,89), Hậu Giang (9,77), Trà Vinh (9,70), Điện Biên (9,69), Lai Châu (9,38), Hà Giang (9,19), Lạng Sơn (9,17), Bắc Kạn (9,04), Cao Bằng (9,02) và Sơn La (8,89).
Dưới đây là danh sách 200 trường có điểm thi ĐH cao nhất năm 2008
STT Tên trường Tỉnh / thành Tổng số thí sinh ĐTB tổng 3 môn
1 Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 107
23.89
2 Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 216 23.50
3 Chuyên Hoá ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 148 23.20
4 Chuyên Toán Tin ĐH SP HN TP. Hà Nội 313 22.88
5 THPT Năng khiếu Hà Tĩnh Hà Tĩnh 326 22.45
6 THPT NK ĐH KHTN TP. Hồ Chí Minh 423 22.26
7 Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội TP. Hà Nội 139 21.85
8 THPT Lê Hồng Phong Nam Định 767 21.43
9 Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia TP. Hà Nội 400 21.40
10 THPT Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 568 21.25
11 THPT Chuyên Quang Trung Bình Phước 227 21.20
12 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 479 21.09
13 THPT Chuyên Lê Quý Đôn TP. Đà Nẵng 425 21.06
14 THPT Chuyên Thái Bình 778 21.01
15 THPT Hà Nội-Amsterdam TP. Hà Nội 701 20.84
16 THPT Nguyễn Trãi Hải Dương 531 20.78
17 THPT Lê Hồng Phong TP. Hồ Chí Minh 1,695 20.71
18 THPT chuyên Lê Quý Đôn Bình Định 396 20.49
19 Trường THPT Chuyên Hà Nam Hà Nam 399 20.28
20 THPT Quốc Học (CL Cao) Thừa Thiên Huế 1,219 20.28
21 THPT chuyên tỉnh Hưng Yên Hưng Yên 490 20.24
22 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 518 20.14
23 THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 554 19.93
24 THPT Chuyên Trần Phú TP. Hải Phòng 756 19.68
25 Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ 737 19.64
26 THPT chuyên Lê Quí Đôn Khánh Hòa 432 19.48
27 THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh 409 19.28
28 THPT Chuyên Nguyễn Du Đắc Lắc 708 19.05
29 Chuyên Toán ĐH Vinh Nghệ An 748 19.03
30 THPT Trần Đại Nghĩa TP. Hồ Chí Minh 588 19.03
31 THPT DL Nguyễn Khuyến TP. Hồ Chí Minh 2,313 18.89
32 THPT Chuyên Bắc Giang Bắc Giang 663 18.86
33 THPT chuyên Bến Tre Bến Tre 403 18.80
34 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 286 18.75 :razz:
35 THPT Chuyên Lê Quí Đôn Bà Rịa Vũng Tàu 430 18.69
36 THPT DL Lương Thế Vinh TP. Hà Nội 1,154 18.59
37 THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh 523 18.30
38 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình 803 18.25
39 THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 677 18.20
40 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam 349 18.16
41 THPT NgThựơngHiền TP. Hồ Chí Minh 1,279 18.12
42 THPT Chuyên (Năng khiếu) Thái Nguyên 812 18.09
43 THPT Kim Liên TP. Hà Nội 1,465 18.08
44 THPT Chuyên TG Tiền Giang 599 17.99
45 THPT Chuyên LQĐôn Quảng Trị 400 17.90
46 THPT Chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận 637 17.84
47 THPT Chu Văn An TP. Hà Nội 1,119 17.79
48 THPT Chuyên Nguyễn Huệ Hà Tây 1,435 17.67
49 THPT BC Nguyễn Tất Thành TP. Hà Nội 683 17.60
50 THPT chuyên tỉnh Lào Cai Lao Cai 450 17.54
51 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình 597 17.30
52 THPT Thái Phiên TP. Hải Phòng 1,117 17.23
53 THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi 1,178 17.15
54 Trường THPT Chuyên Quảng Bình Quảng Bình 425 17.13
55 THPT Chuyên Kontum Kon Tum 338 16.95
56 THPT Thăng Long TP. Hà Nội 1,291 16.93
57 THPT Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ 628 16.85
58 THPT chuyên Thăng Long - Đà lạt Lâm Đồng 680 16.82
59 THPT Chuyên tỉnh Trà Vinh 356 16.70
60 THPT chuyên Hoàng Lệ Kha Tây Ninh 656 16.59
61 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Vĩnh Long 658 16.56
62 THPT Giao Thuỷ A Nam Định 1,148 16.54
63 THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa 667 16.52
64 THPT Hải Hậu A Nam Định 1,247 16.51
65 THPT Ba Đình Thanh Hóa 1,002 16.49
66 THPT Tứ Kỳ Hải Dương 999 16.40
67 THPT BC Hai B Trưng Vĩnh Phúc 305 16.35
68 Trường THPT Chuyên Lê Quí Đôn Điện Biên 432 16.12
69 THPT Bùi Thị Xuân TP. Hồ Chí Minh 1,060 16.11
70 THPT Bình Giang Hải Dương 714 16.11
71 THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 738 16.05
72 THPT Chu Văn An Lạng Sơn 460 16.02
73 THPT Thanh Hà Hải Dương 894 16.01
74 THPT Ngô Quyền TP. Hải Phòng 1,146 15.99
75 THPT Hồng Quang Hải Dương 868 15.97
76 THPT Huỳnh Thúc Kháng Nghệ An 1,250 15.91
77 THPT Nguyễn Khuyến Nam Định 884 15.90
78 THPT Trần Hưng Đạo Nam Định 922 15.87
79 THPT Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang 681 15.83
80 Trường THPT Hùng Vương Gia Lai 1,145 15.83
81 THPT Chuyên tỉnh Tuyên Quang 446 15.75
82 THPTThực hành/ĐHSP TP. Hồ Chí Minh 457 15.60
83 THPT Nguyễn Hữu Cầu TP. Hồ Chí Minh 1,123 15.60
84 THPT Nguyễn Đức Cảnh Thái Bình 1,274 15.54
85 Trường THPT chuyên Hùng Vương Bình Dương 617 15.53
86 THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa 975 15.52
87 THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 842 15.49
88 THPT Lê Lợi Thanh Hóa 1,038 15.46
89 THPT Lý Tự Trọng Nam Định 939 15.42
90 THPT Hà Trung Thanh Hóa 838 15.39
91 THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc 687 15.38
92 THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh 1,323 15.37
93 Trường THPT Chuyên Bắc Kạn 112 15.34
94 THPT Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu 1,091 15.34
95 THPT Đào Duy Từ Thanh Hóa 894 15.34
96 THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 350 15.34
97 THPT Nam Sách Hải Dương 896 15.33
98 THPT Trần Phú Vĩnh Phúc 783 15.33
99 THPT Kim Thành Hải Dương 850 15.32
100 THPT Yên Hoà TP. Hà Nội 788 15.29
101 THPT Liên Hà TP. Hà Nội 1,041 15.27
102 THPT Gia Lộc Hải Dương 903 15.26
103 THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Sóc Trăng 413 15.23
104 THPT Ng T M Khai TP. Hồ Chí Minh 1,310 15.18
105 THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình 713 15.13
106 THPT Ngọc Hồi TP. Hà Nội 896 15.05
107 THPT Lê Quý Đôn TP. Hà Nội 1,081 15.02
108 THPT Việt - Đức TP. Hà Nội 1,284 14.99
109 THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa 606 14.99
110 THPT Xuân Trường B Nam Định 1,170 14.92
111 THPT Tống Văn Trân Nam Định 1,070 14.92
112 THPT Nguyễn Trãi Thái Bình 1,183 14.90
113 THPT Nguyễn Gia Thiều TP. Hà Nội 1,195 14.88
114 THPT Gia Định TP. Hồ Chí Minh 1,848 14.84
115 THPT Hậu Lậc 2 Thanh Hóa 628 14.82
116 THPT Ng Hữu Huân TP. Hồ Chí Minh 1,474 14.75
117 THPT Hà Bắc Hải Dương 485 14.74
118 THPT Ng. Thị Minh Khai TP. Hà Nội 899 14.71
119 THPT Ngô Quyền Đồng Nai 866 14.68
120 THPT Chuyên Cao Bằng Cao Bằng 333 14.65
121 TH PT Phan Đình Phùng TP. Hà Nội 1,283 14.65
122 THPT DL Đào Duy Từ TP. Hà Nội 355 14.65
123 THPT Phan Châu Trinh TP. Đà Nẵng 3,065 14.65
124 THPT Quỳnh Côi Thái Bình 1,285 14.62
125 THPT Nguyễn Huệ Thừa Thiên Huế 1,461 14.58
126 THPT Bắc Đông Quan Thái Bình 1,261 14.55
127 THPT Trần Văn Bảo Nam Định 107 14.54
128 THPT Ninh Giang Hải Dương 924 14.54
129 THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh Hà Tây 1,074 14.53
130 THPT Yên Khánh A Ninh Bình 1,061 14.45
131 THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh 1,717 14.42
132 Trường THPT Duy Tiên A Hà Nam 838 14.42
133 THPT Hoằng Hoá 2 Thanh Hóa 991 14.41
134 THPT Nghĩa Hưng A Nam Định 1,153 14.41
135 THPT Sào Nam Quảng Nam 1,352 14.40
136 THPT Kinh Môn Hải Dương 884 14.39
137 THPT Phan Đình Phùng Hà Tĩnh 1,037 14.37
138 THPT Vĩnh Bảo TP. Hải Phòng 1,062 14.35
139 THPT Triệu Sơn 1 Thanh Hóa 618 14.34
140 THPT Chí Linh Hải Dương 934 14.34
141 THPT Chuyên Bạc Liêu Bạc Liêu 481 14.33
142 THPT Bắc Duyên Hà Thái Bình 1,051 14.30
143 Trường THPT Bảo Lộc Lâm Đồng 906 14.30
144 THPT Xuân Trường A Nam Định 1,029 14.27
145 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm TP. Hải Phòng 794 14.25
146 THPT Trực Ninh A Nam Định 1,018 14.22
147 THPT Nông Cống 1 Thanh Hóa 701 14.20
148 THPT Chu Văn An Ninh Thuận 1,060 14.18
149 THPT Tây Tiền Hải Thái Bình 1,210 14.18
150 Trường THPT Tam Nông Phú Thọ 672 14.15